Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Người   »   fa ‫اشخاص/مردم‬

1 [Một]

Người

Người

‫1 [یک]‬

‫1 [yek]‬‬‬

‫اشخاص/مردم‬

‫ashkhaas/mardom‬‬‬

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Ba Tư Chơi Thêm
Tôi ‫من‬ ‫___ ‫-ن- ---- ‫من‬ 0
‫m--‬‬‬ ‫______ ‫-a-‬-‬ ------- ‫man‬‬‬
Tôi và bạn ‫-- و---‬ ‫__ و ت__ ‫-ن و ت-‬ --------- ‫من و تو‬ 0
‫ma- va --o‬-‬ ‫___ v_ t_____ ‫-a- v- t-o-‬- -------------- ‫man va too‬‬‬
Chúng tôi ‫--د---ما‬ ‫_____ م__ ‫-ر-و- م-‬ ---------- ‫هردوی ما‬ 0
‫---d-i m-‬-‬ ‫______ m____ ‫-a-d-i m-‬-‬ ------------- ‫hardoi ma‬‬‬
Anh ấy ‫-و----د-‬ ‫__ (_____ ‫-و (-ر-)- ---------- ‫او (مرد)‬ 0
‫---(m-r---‬‬ ‫__ (________ ‫-o (-o-d-‬-‬ ------------- ‫oo (mord)‬‬‬
Anh ấy và cô ấy ‫آ- -ر--و--- --‬ ‫__ م__ و آ_ ز__ ‫-ن م-د و آ- ز-‬ ---------------- ‫آن مرد و آن زن‬ 0
‫-a--mord-va--a----n‬‬‬ ‫___ m___ v_ a__ z_____ ‫-a- m-r- v- a-n z-n-‬- ----------------------- ‫aan mord va aan zan‬‬‬
Hai người bọn họ ‫ه-دوی-آ--ا‬ ‫_____ آ____ ‫-ر-و- آ-ه-‬ ------------ ‫هردوی آنها‬ 0
‫-ard-- -a--a---‬ ‫______ a________ ‫-a-d-i a-n-a-‬-‬ ----------------- ‫hardoi aanhaa‬‬‬
Người đàn ông ‫-ن مر-‬ ‫__ م___ ‫-ن م-د- -------- ‫آن مرد‬ 0
‫--- m---‬‬‬ ‫___ m______ ‫-a- m-r-‬-‬ ------------ ‫aan mord‬‬‬
Người đàn bà ‫-- زن‬ ‫__ ز__ ‫-ن ز-‬ ------- ‫آن زن‬ 0
‫--n -an‬‬‬ ‫___ z_____ ‫-a- z-n-‬- ----------- ‫aan zan‬‬‬
Đứa trẻ con ‫آن ک-د-‬ ‫__ ک____ ‫-ن ک-د-‬ --------- ‫آن کودک‬ 0
‫-a- --o-a-‬-‬ ‫___ k________ ‫-a- k-o-a-‬-‬ -------------- ‫aan koodak‬‬‬
Một gia đình ‫-ک--ا-واده‬ ‫__ خ_______ ‫-ک خ-ن-ا-ه- ------------ ‫یک خانواده‬ 0
‫--k----aneva---‬‬‬ ‫___ k_____________ ‫-e- k-a-n-v-d-h-‬- ------------------- ‫yek khaanevadeh‬‬‬
Gia đình của tôi ‫خانو--- --‬ ‫_______ م__ ‫-ا-و-د- م-‬ ------------ ‫خانواده من‬ 0
‫-ha-n-va-eh --n‬-‬ ‫___________ m_____ ‫-h-a-e-a-e- m-n-‬- ------------------- ‫khaanevadeh man‬‬‬
Gia đình của tôi đang ở đây. ‫--ن-ا-- من -ینجا-ت-‬ ‫_______ م_ ا________ ‫-ا-و-د- م- ا-ن-ا-ت-‬ --------------------- ‫خانواده من اینجاست.‬ 0
‫---a--v---- ----e-n-a-st-‬‬‬ ‫___________ m__ e___________ ‫-h-a-e-a-e- m-n e-n-a-s-.-‬- ----------------------------- ‫khaanevadeh man eenjaast.‬‬‬
Tôi ở đây. ‫-----ن-- ه-تم-‬ ‫__ ا____ ه_____ ‫-ن ا-ن-ا ه-ت-.- ---------------- ‫من اینجا هستم.‬ 0
‫--n ee-j-- has-am.-‬‬ ‫___ e_____ h_________ ‫-a- e-n-a- h-s-a-.-‬- ---------------------- ‫man eenjaa hastam.‬‬‬
Bạn ở đây. ‫-- ----)-اینج-ی--- -و (-----------.‬ ‫__ (____ ا______ / ت_ (___ ا________ ‫-و (-ر-) ا-ن-ا-ی / ت- (-ن- ا-ن-ا-ی-‬ ------------------------------------- ‫تو (مرد) اینجایی / تو (زن) اینجایی.‬ 0
‫t-o--mord) a-nj---i / t------n- ayn-aa-i-‬-‬ ‫___ (_____ a_______ / t__ (____ a___________ ‫-o- (-o-d- a-n-a-y- / t-o (-a-) a-n-a-y-.-‬- --------------------------------------------- ‫too (mord) aynjaayi / too (zan) aynjaayi.‬‬‬
Anh ấy ở đây và cô ấy ở đây. ‫آن-مر- --ن---ت-و آ--زن ----ا-ت-‬ ‫__ م__ ا______ و آ_ ز_ ا________ ‫-ن م-د ا-ن-ا-ت و آ- ز- ا-ن-ا-ت-‬ --------------------------------- ‫آن مرد اینجاست و آن زن اینجاست.‬ 0
‫aan -o-d-e--j--s- -----n z-n----jaas-.‬-‬ ‫___ m___ e_______ v_ a__ z__ e___________ ‫-a- m-r- e-n-a-s- v- a-n z-n e-n-a-s-.-‬- ------------------------------------------ ‫aan mord eenjaast va aan zan eenjaast.‬‬‬
Chúng tôi ở đây. ‫-ا---ن----س--م-‬ ‫__ ا____ ه______ ‫-ا ا-ن-ا ه-ت-م-‬ ----------------- ‫ما اینجا هستیم.‬ 0
‫-a-een--a-h-stim.‬-‬ ‫__ e_____ h_________ ‫-a e-n-a- h-s-i-.-‬- --------------------- ‫ma eenjaa hastim.‬‬‬
Các bạn ở đây. ‫-م------ا-هستید-‬ ‫___ ا____ ه______ ‫-م- ا-ن-ا ه-ت-د-‬ ------------------ ‫شما اینجا هستید.‬ 0
‫--oma--eenj-a ---tid---‬ ‫______ e_____ h_________ ‫-h-m-a e-n-a- h-s-i-.-‬- ------------------------- ‫shomaa eenjaa hastid.‬‬‬
Họ ở đây hết. ‫همه--نها-این-ا ه-تند-‬ ‫___ آ___ ا____ ه______ ‫-م- آ-ه- ا-ن-ا ه-ت-د-‬ ----------------------- ‫همه آنها اینجا هستند.‬ 0
‫--meh --nh---eenj-- has-a--.‬-‬ ‫_____ a_____ e_____ h__________ ‫-a-e- a-n-a- e-n-a- h-s-a-d-‬-‬ -------------------------------- ‫hameh aanhaa eenjaa hastand.‬‬‬

Sử dụng ngôn ngữ để chống lại bệnh Alzheimer (chứng mất trí nhớ)

Những người muốn có một tinh thần minh mẫn nên học ngôn ngữ. Các kỹ năng trong ngôn ngữ có thể chống lại bệnh mất trí nhớ. Nhiều nghiên cứu khoa học đã chứng minh điều này. Độ tuổi của người học không đóng vai trò gì cả. Điều quan trọng là bộ não được rèn luyện thường xuyên. Việc học từ vựng giúp kích hoạt nhiều vùng não khác nhau. Những khu vực này có chức năng kiểm soát các quá trình nhận thức quan trọng. Vì vậy, những người đa ngôn ngữ thường rất tập trung. Họ cũng có khả năng tập trung tốt hơn. Tuy nhiên, đa ngôn ngữ còn có nhiều lợi ích khác. Người đa ngôn ngữ có thể đưa ra những quyết định sáng suốt hơn. Đó là vì họ đi đến quyết định nhanh hơn. Điều này là do bộ não của họ đã học được cách để lựa chọn. Nó luôn luôn biết ít nhất hai thuật ngữ cho một điều. Mỗi thuật ngữ là một lựa chọn khả thi. Do vậy, người đa ngôn ngữ thường đưa ra quyết định liên tục. Bộ não của họ liên tục thực hành việc lựa chọn giữa nhiều điều. Và việc luyện tập này không chỉ có lợi cho trung tâm phát ngôn của não. Nhiều khu vực của não bộ cũng được hưởng lợi từ đa ngôn ngữ. Các kỹ năng trong ngôn ngữ cũng giúp kiểm soát nhận thức tốt hơn. Tất nhiên, không phải các kĩ năng trong ngôn ngữ sẽ ngăn chặn được chứng mất trí nhớ. Nhưng ở những người đa ngôn ngữ, căn bệnh này tiến triển chậm hơn. Và bộ não của họ dường như có thể khả năng đối phó tốt hơn với các tác động của căn bệnh. ở những người ngôn ngữ, các triệu chứng của bệnh mất trí nhớ xuất hiện ở mức độ yếu hơn. Sự nhầm lẫn và đãng trí ở mức đỡ nghiêm trọng hơn. Do đó, độ tuổi nào học ngôn ngữ cũng đều hưởng lợi như nhau. Và: khi đã biết một ngoại ngữ, bạn sẽ học thêm một ngôn ngữ mới dễ dàng hơn. Vì vậy, tất cả chúng ta nên tìm đến một cuốn từ điển thay vì phải uống thuốc!