Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Người   »   sl Osebe

1 [Một]

Người

Người

1 [ena]

Osebe

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Slovenia Chơi Thêm
Tôi jaz j__ j-z --- jaz 0
Tôi và bạn j-z -n ti j__ i_ t_ j-z i- t- --------- jaz in ti 0
Chúng tôi mid-a---a (o-ad----/ -i-v--o------edv-) m____ o__ (_______ / m____ o__ (_______ m-d-a o-a (-b-d-a- / m-d-e o-e (-b-d-e- --------------------------------------- midva oba (obadva) / midve obe (obedve) 0
Anh ấy o- o_ o- -- on 0
Anh ấy và cô ấy on -- -na o_ i_ o__ o- i- o-a --------- on in ona 0
Hai người bọn họ o---va - --idve o_____ / o_____ o-a-v- / o-i-v- --------------- onadva / onidve 0
Người đàn ông moš--- --ž m_____ m__ m-š-i- m-ž ---------- moški; mož 0
Người đàn bà ž--ska- ------gospa ž______ ž____ g____ ž-n-k-; ž-n-; g-s-a ------------------- ženska; žena; gospa 0
Đứa trẻ con o-r-k o____ o-r-k ----- otrok 0
Một gia đình d--ži-a d______ d-u-i-a ------- družina 0
Gia đình của tôi mo-a----ž-na m___ d______ m-j- d-u-i-a ------------ moja družina 0
Gia đình của tôi đang ở đây. Mo-a-d-uži-a j- t--aj-/-tu. M___ d______ j_ t____ / t__ M-j- d-u-i-a j- t-k-j / t-. --------------------------- Moja družina je tukaj / tu. 0
Tôi ở đây. J----e- -uka--- t-. J__ s__ t____ / t__ J-z s-m t-k-j / t-. ------------------- Jaz sem tukaj / tu. 0
Bạn ở đây. T- -i-tukaj----u. T_ s_ t____ / t__ T- s- t-k-j / t-. ----------------- Ti si tukaj / tu. 0
Anh ấy ở đây và cô ấy ở đây. On -e----aj in--n- je-----j---t-. O_ j_ t____ i_ o__ j_ t____ / t__ O- j- t-k-j i- o-a j- t-k-j / t-. --------------------------------- On je tukaj in ona je tukaj / tu. 0
Chúng tôi ở đây. M--s-o-tukaj. / -e -m------j. M_ s__ t_____ / M_ s__ t_____ M- s-o t-k-j- / M- s-o t-k-j- ----------------------------- Mi smo tukaj. / Me smo tukaj. 0
Các bạn ở đây. V------t---j - t-. /-----t- tuk-- ----. V_ s__ t____ / t__ / V_ s__ t____ / t__ V- s-e t-k-j / t-. / V- s-e t-k-j / t-. --------------------------------------- Vi ste tukaj / tu. / Ve ste tukaj / tu. 0
Họ ở đây hết. Oni------- -u-a-- / --e-v------tuka-. O__ v__ s_ t_____ / O__ v__ s_ t_____ O-i v-i s- t-k-j- / O-e v-e s- t-k-j- ------------------------------------- Oni vsi so tukaj. / One vse so tukaj. 0

Sử dụng ngôn ngữ để chống lại bệnh Alzheimer (chứng mất trí nhớ)

Những người muốn có một tinh thần minh mẫn nên học ngôn ngữ. Các kỹ năng trong ngôn ngữ có thể chống lại bệnh mất trí nhớ. Nhiều nghiên cứu khoa học đã chứng minh điều này. Độ tuổi của người học không đóng vai trò gì cả. Điều quan trọng là bộ não được rèn luyện thường xuyên. Việc học từ vựng giúp kích hoạt nhiều vùng não khác nhau. Những khu vực này có chức năng kiểm soát các quá trình nhận thức quan trọng. Vì vậy, những người đa ngôn ngữ thường rất tập trung. Họ cũng có khả năng tập trung tốt hơn. Tuy nhiên, đa ngôn ngữ còn có nhiều lợi ích khác. Người đa ngôn ngữ có thể đưa ra những quyết định sáng suốt hơn. Đó là vì họ đi đến quyết định nhanh hơn. Điều này là do bộ não của họ đã học được cách để lựa chọn. Nó luôn luôn biết ít nhất hai thuật ngữ cho một điều. Mỗi thuật ngữ là một lựa chọn khả thi. Do vậy, người đa ngôn ngữ thường đưa ra quyết định liên tục. Bộ não của họ liên tục thực hành việc lựa chọn giữa nhiều điều. Và việc luyện tập này không chỉ có lợi cho trung tâm phát ngôn của não. Nhiều khu vực của não bộ cũng được hưởng lợi từ đa ngôn ngữ. Các kỹ năng trong ngôn ngữ cũng giúp kiểm soát nhận thức tốt hơn. Tất nhiên, không phải các kĩ năng trong ngôn ngữ sẽ ngăn chặn được chứng mất trí nhớ. Nhưng ở những người đa ngôn ngữ, căn bệnh này tiến triển chậm hơn. Và bộ não của họ dường như có thể khả năng đối phó tốt hơn với các tác động của căn bệnh. ở những người ngôn ngữ, các triệu chứng của bệnh mất trí nhớ xuất hiện ở mức độ yếu hơn. Sự nhầm lẫn và đãng trí ở mức đỡ nghiêm trọng hơn. Do đó, độ tuổi nào học ngôn ngữ cũng đều hưởng lợi như nhau. Và: khi đã biết một ngoại ngữ, bạn sẽ học thêm một ngôn ngữ mới dễ dàng hơn. Vì vậy, tất cả chúng ta nên tìm đến một cuốn từ điển thay vì phải uống thuốc!