Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Liên từ kép   »   el Διπλοί σύνδεσμοι

98 [Chín mươi tám]

Liên từ kép

Liên từ kép

98 [ενενήντα οκτώ]

98 [enenḗnta oktṓ]

Διπλοί σύνδεσμοι

Diploí sýndesmoi

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Hy Lạp Chơi Thêm
Chuyến du lịch tuy rất đẹp, nhưng mà quá mệt. Τ--τ-ξ--- -τα- με- ωραί- αλλ---ο----ουρ-----ό. Τ_ τ_____ ή___ μ__ ω____ α___ π___ κ__________ Τ- τ-ξ-δ- ή-α- μ-ν ω-α-ο α-λ- π-λ- κ-υ-α-τ-κ-. ---------------------------------------------- Το ταξίδι ήταν μεν ωραίο αλλά πολύ κουραστικό. 0
T----xíd---ta- -en -raí---llá-po-- --uras-i-ó. T_ t_____ ḗ___ m__ ō____ a___ p___ k__________ T- t-x-d- ḗ-a- m-n ō-a-o a-l- p-l- k-u-a-t-k-. ---------------------------------------------- To taxídi ḗtan men ōraío allá polý kourastikó.
Tàu hỏa tuy đến sớm, nhưng mà đông người quá. Τ- τρέ-ο--ρ-ε--εν στη- --- του α-λά-------εμά--. Τ_ τ____ ή___ μ__ σ___ ώ__ τ__ α___ ή___ γ______ Τ- τ-έ-ο ή-θ- μ-ν σ-η- ώ-α τ-υ α-λ- ή-α- γ-μ-τ-. ------------------------------------------------ Το τρένο ήρθε μεν στην ώρα του αλλά ήταν γεμάτο. 0
To t-én- ḗ--he------t-n--r- --u-all- ḗ--- ge----. T_ t____ ḗ____ m__ s___ ṓ__ t__ a___ ḗ___ g______ T- t-é-o ḗ-t-e m-n s-ē- ṓ-a t-u a-l- ḗ-a- g-m-t-. ------------------------------------------------- To tréno ḗrthe men stēn ṓra tou allá ḗtan gemáto.
Khách sạn tuy thoải mái, nhưng mà đắt / mắc quá. Τ- ξ-ν---χε-ο -τα--μ-- -ν--- ---- πο-ύ ακ---ό. Τ_ ξ_________ ή___ μ__ ά____ α___ π___ α______ Τ- ξ-ν-δ-χ-ί- ή-α- μ-ν ά-ε-ο α-λ- π-λ- α-ρ-β-. ---------------------------------------------- Το ξενοδοχείο ήταν μεν άνετο αλλά πολύ ακριβό. 0
To-x----oc-eí--ḗtan men-án-t---l----o-ý-ak-i--. T_ x__________ ḗ___ m__ á____ a___ p___ a______ T- x-n-d-c-e-o ḗ-a- m-n á-e-o a-l- p-l- a-r-b-. ----------------------------------------------- To xenodocheío ḗtan men áneto allá polý akribó.
Anh ấy hoặc là đón xe buýt hoặc là đón tàu hỏa. Π-ί---ι-είτε--ο λ-ω-ο--ί- είτε το τρέ--. Π______ ε___ τ_ λ________ ε___ τ_ τ_____ Π-ί-ν-ι ε-τ- τ- λ-ω-ο-ε-ο ε-τ- τ- τ-έ-ο- ---------------------------------------- Παίρνει είτε το λεωφορείο είτε το τρένο. 0
P-ír-ei --te-t--l---h-re-- eíte ---tré-o. P______ e___ t_ l_________ e___ t_ t_____ P-í-n-i e-t- t- l-ō-h-r-í- e-t- t- t-é-o- ----------------------------------------- Paírnei eíte to leōphoreío eíte to tréno.
Anh ấy hoặc là đến buổi chiều hoặc là buổi sáng ngày mai. Θ--έ-θ-ι ε-τε α-----εί------ι- --ω- π-ω-. Θ_ έ____ ε___ α____ ε___ α____ π___ π____ Θ- έ-θ-ι ε-τ- α-ό-ε ε-τ- α-ρ-ο π-ω- π-ω-. ----------------------------------------- Θα έρθει είτε απόψε είτε αύριο πρωί πρωί. 0
Th--é--hei e--e-ap---- e-t- a--io--rō- prōí. T__ é_____ e___ a_____ e___ a____ p___ p____ T-a é-t-e- e-t- a-ó-s- e-t- a-r-o p-ō- p-ō-. -------------------------------------------- Tha érthei eíte apópse eíte aúrio prōí prōí.
Anh ấy hoặc là ở chỗ chúng tôi hoặc là ở khách sạn. Θα----νει είτε -ε-ε-α----τ--σ-ο ξεν---χ-ίο. Θ_ μ_____ ε___ σ_ ε___ ε___ σ__ ξ__________ Θ- μ-ί-ε- ε-τ- σ- ε-α- ε-τ- σ-ο ξ-ν-δ-χ-ί-. ------------------------------------------- Θα μείνει είτε σε εμας είτε στο ξενοδοχείο. 0
T-- -eíne- eí---s--emas-e-te-s-- ---o---he-o. T__ m_____ e___ s_ e___ e___ s__ x___________ T-a m-í-e- e-t- s- e-a- e-t- s-o x-n-d-c-e-o- --------------------------------------------- Tha meínei eíte se emas eíte sto xenodocheío.
Chị ấy vừa nói tiếng Tây Ban Nha vừa nói tiếng Anh. Μι--ε- -ό-ο---π-ν--- ----και-α--λ---. Μ_____ τ___ ι_______ ό__ κ__ α_______ Μ-λ-ε- τ-σ- ι-π-ν-κ- ό-ο κ-ι α-γ-ι-ά- ------------------------------------- Μιλάει τόσο ισπανικά όσο και αγγλικά. 0
M---ei --s- --panik- ó-o---i ang---á. M_____ t___ i_______ ó__ k__ a_______ M-l-e- t-s- i-p-n-k- ó-o k-i a-g-i-á- ------------------------------------- Miláei tóso ispaniká óso kai angliká.
Chị ấy đã từng sống ở Madrid và ở cả London nữa. Έ--- ζήσε- -όσο --η-Μ-δρίτ--ό----α--σ-- --νδίνο. Έ___ ζ____ τ___ σ__ Μ______ ό__ κ__ σ__ Λ_______ Έ-ε- ζ-σ-ι τ-σ- σ-η Μ-δ-ί-η ό-ο κ-ι σ-ο Λ-ν-ί-ο- ------------------------------------------------ Έχει ζήσει τόσο στη Μαδρίτη όσο και στο Λονδίνο. 0
Éc-ei---se- -ó-- s-- Ma------ó-o k-- st---o---n-. É____ z____ t___ s__ M______ ó__ k__ s__ L_______ É-h-i z-s-i t-s- s-ē M-d-í-ē ó-o k-i s-o L-n-í-o- ------------------------------------------------- Échei zḗsei tóso stē Madrítē óso kai sto Londíno.
Chị ấy vừa biết nước Tây Ban Nha, vừa biết nước Anh. Ξ--ε- τ--ο --ν----α--- όσο κ---τ-ν ---λί-. Ξ____ τ___ τ__ Ι______ ό__ κ__ τ__ Α______ Ξ-ρ-ι τ-σ- τ-ν Ι-π-ν-α ό-ο κ-ι τ-ν Α-γ-ί-. ------------------------------------------ Ξέρει τόσο την Ισπανία όσο και την Αγγλία. 0
X---- t-so--ēn ---aní- ó-o-ka- --n A--lí-. X____ t___ t__ I______ ó__ k__ t__ A______ X-r-i t-s- t-n I-p-n-a ó-o k-i t-n A-g-í-. ------------------------------------------ Xérei tóso tēn Ispanía óso kai tēn Anglía.
Anh ấy không chỉ dốt, mà còn lười biếng nữa. Δεν--ί-αι--ό-ο --ζό- α-λ- κ----ε-----ς. Δ__ ε____ μ___ χ____ α___ κ__ τ________ Δ-ν ε-ν-ι μ-ν- χ-ζ-ς α-λ- κ-ι τ-μ-έ-η-. --------------------------------------- Δεν είναι μόνο χαζός αλλά και τεμπέλης. 0
Den eí-ai-món- chazós------k-i t--p--ē-. D__ e____ m___ c_____ a___ k__ t________ D-n e-n-i m-n- c-a-ó- a-l- k-i t-m-é-ē-. ---------------------------------------- Den eínai móno chazós allá kai tempélēs.
Chị ấy không chỉ xinh đẹp, mà còn thông minh nữa. Δεν -ίν-- -ό-ο όμ------λ-- ----έ--πνη. Δ__ ε____ μ___ ό_____ α___ κ__ έ______ Δ-ν ε-ν-ι μ-ν- ό-ο-φ- α-λ- κ-ι έ-υ-ν-. -------------------------------------- Δεν είναι μόνο όμορφη αλλά και έξυπνη. 0
De--e---- --n- -m---hē-a--á-k-i-é-y--ē. D__ e____ m___ ó______ a___ k__ é______ D-n e-n-i m-n- ó-o-p-ē a-l- k-i é-y-n-. --------------------------------------- Den eínai móno ómorphē allá kai éxypnē.
Chị ấy không chỉ nói tiếng Đức, mà cả tiếng Pháp nữa. Δ-ν---λ-----όνο γερ--ν--- αλ-ά--α--γ-λ---ά. Δ__ μ_____ μ___ γ________ α___ κ__ γ_______ Δ-ν μ-λ-ε- μ-ν- γ-ρ-α-ι-ά α-λ- κ-ι γ-λ-ι-ά- ------------------------------------------- Δεν μιλάει μόνο γερμανικά αλλά και γαλλικά. 0
De----láei m-n--germa-i-- allá--a-------k-. D__ m_____ m___ g________ a___ k__ g_______ D-n m-l-e- m-n- g-r-a-i-á a-l- k-i g-l-i-á- ------------------------------------------- Den miláei móno germaniká allá kai galliká.
Tôi không biết chơi dương cầm mà cũng không biết chơi đàn ghi ta. Δ-ν -αίζ---ύ-- -ιάν- ούτ- --θ-ρ-. Δ__ π____ ο___ π____ ο___ κ______ Δ-ν π-ί-ω ο-τ- π-ά-ο ο-τ- κ-θ-ρ-. --------------------------------- Δεν παίζω ούτε πιάνο ούτε κιθάρα. 0
De- paíz--oú-e--i----o-t---i--ár-. D__ p____ o___ p____ o___ k_______ D-n p-í-ō o-t- p-á-o o-t- k-t-á-a- ---------------------------------- Den paízō oúte piáno oúte kithára.
Tôi không biết nhảy điệu vanxơ mà cũng không biết nhảy điệu xam ba. Δεν--έ-ω -α------ω-ο--- βα-ς--ύ-- ----α. Δ__ ξ___ ν_ χ_____ ο___ β___ ο___ σ_____ Δ-ν ξ-ρ- ν- χ-ρ-ύ- ο-τ- β-λ- ο-τ- σ-μ-α- ---------------------------------------- Δεν ξέρω να χορεύω ούτε βαλς ούτε σάμπα. 0
D-- xérō n- --o-e-- --te-b--- o--------a. D__ x___ n_ c______ o___ b___ o___ s_____ D-n x-r- n- c-o-e-ō o-t- b-l- o-t- s-m-a- ----------------------------------------- Den xérō na choreúō oúte bals oúte sámpa.
Tôi không thích ô pê ra mà cũng không thích múa ba lê. Δε----υ-α---ει -ύτε ---περα ο-τε -- μπα-έτο. Δ__ μ__ α_____ ο___ η ό____ ο___ τ_ μ_______ Δ-ν μ-υ α-έ-ε- ο-τ- η ό-ε-α ο-τ- τ- μ-α-έ-ο- -------------------------------------------- Δεν μου αρέσει ούτε η όπερα ούτε το μπαλέτο. 0
D-- m-- --ése---úte----pera--út- -o -pa-ét-. D__ m__ a_____ o___ ē ó____ o___ t_ m_______ D-n m-u a-é-e- o-t- ē ó-e-a o-t- t- m-a-é-o- -------------------------------------------- Den mou arései oúte ē ópera oúte to mpaléto.
Bạn càng làm việc nhanh, bạn càng xong sớm. Ό----ι- γ---ορα-δ---έ-ει-- --σο-π-ο--ω-ί---α τ-λ--ώσεις. Ό__ π__ γ______ δ_________ τ___ π__ ν____ θ_ τ__________ Ό-ο π-ο γ-ή-ο-α δ-υ-έ-ε-ς- τ-σ- π-ο ν-ρ-ς θ- τ-λ-ι-σ-ι-. -------------------------------------------------------- Όσο πιο γρήγορα δουλέψεις, τόσο πιο νωρίς θα τελειώσεις. 0
Ó-----o-grḗg-ra-d-----se-s--tóso pio---r-----a---l------s. Ó__ p__ g______ d__________ t___ p__ n____ t__ t__________ Ó-o p-o g-ḗ-o-a d-u-é-s-i-, t-s- p-o n-r-s t-a t-l-i-s-i-. ---------------------------------------------------------- Óso pio grḗgora doulépseis, tóso pio nōrís tha teleiṓseis.
Bạn càng đến sớm, bạn càng đi về sớm được. Ό-- --ο---ρί- ---εις- --σ- π-ο --ρ-ς θ- μ-ο-----ς να--ύγ--ς. Ό__ π__ ν____ έ______ τ___ π__ ν____ θ_ μ________ ν_ φ______ Ό-ο π-ο ν-ρ-ς έ-θ-ι-, τ-σ- π-ο ν-ρ-ς θ- μ-ο-έ-ε-ς ν- φ-γ-ι-. ------------------------------------------------------------ Όσο πιο νωρίς έρθεις, τόσο πιο νωρίς θα μπορέσεις να φύγεις. 0
Ó-- pi- nōr-s ér-h-is, t--o pi------s---- ---rés--s-na --ý-e--. Ó__ p__ n____ é_______ t___ p__ n____ t__ m________ n_ p_______ Ó-o p-o n-r-s é-t-e-s- t-s- p-o n-r-s t-a m-o-é-e-s n- p-ý-e-s- --------------------------------------------------------------- Óso pio nōrís értheis, tóso pio nōrís tha mporéseis na phýgeis.
Càng già, càng thấy thoải mái. Ό-- -ε-αλώ--- -αν---,--ό-ο-πιο-ν-θρός γ----αι. Ό__ μ________ κ______ τ___ π__ ν_____ γ_______ Ό-ο μ-γ-λ-ν-ι κ-ν-ί-, τ-σ- π-ο ν-θ-ό- γ-ν-τ-ι- ---------------------------------------------- Όσο μεγαλώνει κανείς, τόσο πιο νωθρός γίνεται. 0
Ó-- me-alṓnei --ne-s, --s----o nōt--ó- -í-e-a-. Ó__ m________ k______ t___ p__ n______ g_______ Ó-o m-g-l-n-i k-n-í-, t-s- p-o n-t-r-s g-n-t-i- ----------------------------------------------- Óso megalṓnei kaneís, tóso pio nōthrós gínetai.

Học ngôn ngữ với Internet

Ngày càng có nhiều người học ngoại ngữ. Và ngày càng có nhiều người sử dụng Internet cho mục đích này! Học trực tuyến khác với cách học ngôn ngữ cổ điển. Và nó có nhiều lợi thế! Người dùng tự quyết định thời điểm học tập. Họ cũng có thể lựa chọn nội dung học. Và họ xác định lượng kiến thức họ muốn học mỗi ngày. Với học tập trực tuyến, người dùng sẽ học bằng trực giác. Nghĩa là họ học ngôn ngữ mới một cách tự nhiên. Cũng giống như họ học các ngôn ngữ khi còn nhỏ hoặc khi đi nghỉ ở nước ngoài. Như vậy, người học sử dụng các tình huống mô phỏng. Họ trải nghiệm những điều khác nhau ở những nơi khác nhau. Họ phải trở nên năng nổ trong quá trình này. Với một số chương trình, bạn cần tai nghe và micro. Như vậy bạn có thể nói chuyện với người bản xứ. Cũng có thể phát âm của bạn sẽ được phân tích. Bằng cách này bạn có thể tiến bộ liên tục. Bạn có thể trò chuyện với người khác trong cộng đồng. Internet cũng cung cấp khả năng học tập trên đường đi. Bạn có thể học ở khắp mọi nơi với công nghệ kỹ thuật số. Các khóa học trực tuyến không thua kém gì các khóa học thông thường. Khi học chương trình này một cách nghiêm túc, hiệu quả có thể rất cao. Nhưng điều quan trọng là khóa học trực tuyến không nên quá hình thức. Quá nhiều hình ảnh động có thể gây phân tán nội dung học tập. Não phải xử lý từng tác nhân. Kết quả là, bộ nhớ có thể nhanh chóng trở nên quá tải. Do đó, đôi khi ngồi yên lặng với một cuốn sách lại tốt hơn. Những người biết kết hợp các phương pháp mới và cũ chắc chắn sẽ tiến bộ rất tốt ...