Да -- j--т- --з з--Бер-и-?
Д_ л_ j_ т_ в__ з_ Б______
Д- л- j- т- в-з з- Б-р-и-?
--------------------------
Да ли je то воз за Берлин? 0 D--li -e to voz za Be--in?D_ l_ j_ t_ v__ z_ B______D- l- j- t- v-z z- B-r-i-?--------------------------Da li je to voz za Berlin?
К----ст--- в-з---Б---и-?
К___ с____ в__ у Б______
К-д- с-и-е в-з у Б-р-и-?
------------------------
Када стиже воз у Берлин? 0 K--a-s--že--o--- B-rlin?K___ s____ v__ u B______K-d- s-i-e v-z u B-r-i-?------------------------Kada stiže voz u Berlin?
Где-с--ко-- за ---ва-е?
Г__ с_ к___ з_ с_______
Г-е с- к-л- з- с-а-а-е-
-----------------------
Где су кола за спавање? 0 G----u kol- -- sp-v-nje?G__ s_ k___ z_ s________G-e s- k-l- z- s-a-a-j-?------------------------Gde su kola za spavanje?
А ------ ваг----- --ча--ње?-–-Н---оче---.
А г__ ј_ в____ з_ р________ – Н_ п_______
А г-е ј- в-г-н з- р-ч-в-њ-? – Н- п-ч-т-у-
-----------------------------------------
А где је вагон за ручавање? – На почетку. 0 A -----e-v--o- -a----a--nj-?-- ---poče-ku.A g__ j_ v____ z_ r_________ – N_ p_______A g-e j- v-g-n z- r-č-v-n-e- – N- p-č-t-u-------------------------------------------A gde je vagon za ručavanje? – Na početku.
М--у--и спа-ати у сре----?
М___ л_ с______ у с_______
М-г- л- с-а-а-и у с-е-и-и-
--------------------------
Могу ли спавати у средини? 0 Mo----i---a-a-- u -r-----?M___ l_ s______ u s_______M-g- l- s-a-a-i u s-e-i-i---------------------------Mogu li spavati u sredini?
Имат- ли н-што--а-----ти?
И____ л_ н____ з_ ч______
И-а-е л- н-ш-о з- ч-т-т-?
-------------------------
Имате ли нешто за читати? 0 Im-t---i n-š-o-za---ta-i?I____ l_ n____ z_ č______I-a-e l- n-š-o z- č-t-t-?-------------------------Imate li nešto za čitati?
М--е л-----о-д----бит- -е-т--за-ј-сти-и ---и?
М___ л_ с_ о___ д_____ н____ з_ ј____ и п____
М-ж- л- с- о-д- д-б-т- н-ш-о з- ј-с-и и п-т-?
---------------------------------------------
Може ли се овде добити нешто за јести и пити? 0 Može-li se ovd- --b-ti-----o za--e-t- i p--i?M___ l_ s_ o___ d_____ n____ z_ j____ i p____M-ž- l- s- o-d- d-b-t- n-š-o z- j-s-i i p-t-?---------------------------------------------Može li se ovde dobiti nešto za jesti i piti?
Khi trẻ em học nói, chúng thường chú ý đến miệng của cha mẹ.
Các nhà tâm lý học về sự trưởng thành đã chỉ ra điều này.
Trẻ em bắt đầu đọc môi từ khoảng sáu tháng tuổi.
Từ đó, chúng học cách tạo khuôn miệng để tạo ra âm thanh.
Khi được một tuổi, chúng đã có thể hiểu được một vài từ.
Từ đó, chúng lại bắt đầu nhìn vào mắt mọi người.
Qua đó, chúng nhận được rất nhiều thông tin quan trọng.
Khi nhìn vào mắt, chúng có thể cho biết cha mẹ chúng vui hay buồn.
Từ đó chúng bắt đầu làm quen với thế giới của cảm xúc.
Chúng thấy thú vị khi có ai đó nói với chúng bằng tiếng nước ngoài.
Sau đó, trẻ em lại bắt đầu đọc môi.
Nhờ vậy chúng cũng học được cách tạo âm thanh nước ngoài.
Vì vậy, khi bạn nói chuyện với trẻ em, bạn nên nhìn vào chúng.
Ngoài ra, trẻ em cần trò chuyện để phát triển về ngôn ngữ.
Đặc biệt, cha mẹ thường nhắc lại những gì trẻ nói.
Từ đó trẻ nhận được phản hồi.
Điều đó rất quan trọng đối với trẻ sơ sinh.
Vì chúng hiểu được rằng người lớn đã hiểu chúng.
Sự xác nhận này sẽ thúc đẩy trẻ phát triển.
Họ cảm thấy thích học nói hơn.
Vì vậy, mở băng ghi âm cho trẻ sơ sinh là chưa đủ.
Các nghiên cứu chứng minh rằng trẻ em thực sự có thể đọc môi.
Người ta đã tiến hành các thí nghiệm, mở đoạn video không lời cho trẻ sơ sinh xem.
Có cả video bản ngữ và ngoại ngữ.
Trẻ em xem các đoạn video bằng ngôn ngữ của chúng lâu hơn.
Chúng rõ ràng chú tâm hơn khi xem.
Tuy nhiên, mọi đứa trẻ trên thế giới đều nói những từ đầu tiên giống nhau.
Từ ‘Mẹ’ và ‘cha’ - trong tất cả các ngôn ngữ đều dễ nói!