لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/verbs-webp/121820740.webp
bắt đầu
Những người leo núi bắt đầu từ sáng sớm.
پیلول
د غرونو له سهار پیل شول.
cms/verbs-webp/90554206.webp
báo cáo
Cô ấy báo cáo vụ bê bối cho bạn của mình.
راپور کول
هغه د رسواۍ په خپلې ملګرۍ سره راپور کوي.
cms/verbs-webp/104476632.webp
rửa
Tôi không thích rửa chén.
شستل
زه د شستل سره محبت نه لرم.
cms/verbs-webp/130288167.webp
lau chùi
Cô ấy lau chùi bếp.
صافول
هغه د خوچچې صافي.
cms/verbs-webp/91603141.webp
chạy trốn
Một số trẻ em chạy trốn khỏi nhà.
وهل
ځینے ماشومان د کور نه وهي.
cms/verbs-webp/11579442.webp
ném
Họ ném bóng cho nhau.
واچول
هغوي توپ یو لړ يو لړ ته واچوي.
cms/verbs-webp/95625133.webp
yêu
Cô ấy rất yêu mèo của mình.
راته کول
هغه خپله پیشو ډېر سره راته کوي.
cms/verbs-webp/90287300.webp
rung
Bạn nghe tiếng chuông đang rung không?
زنګول
تاسې د زنګونې زنګوي؟
cms/verbs-webp/108970583.webp
đồng ý
Giá cả đồng ý với việc tính toán.
وافق کول
د بیه په دې حساب سره وافق کوي.
cms/verbs-webp/117311654.webp
mang
Họ mang con cái của mình trên lưng.
ولېدل
دا د خپلو ماشومانو په کښو کې وليدلي.
cms/verbs-webp/118026524.webp
nhận
Tôi có thể nhận internet rất nhanh.
ترلاسه کول
زه ډہر ژري انټرنېټ ترلاسه کولی شم.
cms/verbs-webp/115172580.webp
chứng minh
Anh ấy muốn chứng minh một công thức toán học.
ثابت کول
هغه غوښتلی چې یوه ریاضي فارموله ثابت کړي.