لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/adverbs-webp/23025866.webp
cả ngày
Mẹ phải làm việc cả ngày.
توله ورځ
مور توله ورځ کار کوي.
cms/adverbs-webp/96364122.webp
đầu tiên
An toàn luôn được ưu tiên hàng đầu.
لومړنی
امنیت لومړنی اتیا دی.
cms/adverbs-webp/102260216.webp
ngày mai
Không ai biết ngày mai sẽ ra sao.
سبا
هیڅوک نه پوهېږي چې سبا څه وي.
cms/adverbs-webp/178180190.webp
đó
Đi đến đó, sau đó hỏi lại.
هلته
هلته ورو، بیا پوښته.
cms/adverbs-webp/155080149.webp
tại sao
Trẻ em muốn biết tại sao mọi thứ lại như vậy.
څنګه
د اوسېدونکو ته څنګه هر یو شی همداسې دی یې وغواښتل غواړي.
cms/adverbs-webp/141785064.webp
sớm
Cô ấy có thể về nhà sớm.
ژر
یې ژر د کور ته وروسته شي.
cms/adverbs-webp/118228277.webp
ra ngoài
Anh ấy muốn ra khỏi nhà tù.
بیرون
هغه زیار ژلیږي چې د زندان څخه بیرون راځي.
cms/adverbs-webp/7769745.webp
lại
Anh ấy viết lại mọi thứ.
بیا
هغه هر شې بیا ليکلی!
cms/adverbs-webp/132510111.webp
vào ban đêm
Mặt trăng chiếu sáng vào ban đêm.
یو ځل
یو ځل، خلک د غار کښې ژوندوي وو.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
اوږد
زه اوږد ورته په انتظار کښې ناستم.
cms/adverbs-webp/40230258.webp
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
ډېر
هغه همیشه ډېره کار کوي.
cms/adverbs-webp/174985671.webp
gần như
Bình xăng gần như hết.
تقریباً
د ټینکې تقریباً خالی دی.