لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/adverbs-webp/73459295.webp
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
هم
سپی هم د میز پر مخ اوګوري.
cms/adverbs-webp/178473780.webp
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
کله
کله یې زنګولی شي؟
cms/adverbs-webp/135100113.webp
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
اندره
هو اندره راځي یا بیرون؟
cms/adverbs-webp/80929954.webp
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
نور
کوچنی اطفال نور جیبونه ترلاسه کړي.
cms/adverbs-webp/142768107.webp
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
هیڅ ځله
هیڅ ځله نه باید پسېدل.
cms/adverbs-webp/123249091.webp
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
یوټل
هغوی دواړه یوټل لوبه کوي.
cms/adverbs-webp/154535502.webp
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
ژر
دلته ژر یو تجارتي بنسټ خلاص کېدلي.
cms/adverbs-webp/121564016.webp
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
اوږد
زه اوږد ورته په انتظار کښې ناستم.
cms/adverbs-webp/124269786.webp
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
کور
بشر کور ته په خپلې کورنۍ ته ورستنۍ وژل غواړي.
cms/adverbs-webp/78163589.webp
gần như
Tôi gần như trúng!
تقریباً
زه تقریباً ورځم.
cms/adverbs-webp/46438183.webp
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
دمخه
دمخه هغه نرخوره وه.
cms/adverbs-webp/121005127.webp
vào buổi sáng
Tôi có nhiều áp lực công việc vào buổi sáng.
صبح میانچلوی
صبح میانچلوی کار کښې زه ډیر تشویش لرم.