لغتونه

فعلونه زده کړئ – Vietnamese

cms/adverbs-webp/71970202.webp
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
ډېر
هی ډېر وړوکې ده.
cms/adverbs-webp/178473780.webp
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
کله
کله یې زنګولی شي؟
cms/adverbs-webp/10272391.webp
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
اوس
هغه اوس خور شوی!
cms/adverbs-webp/142768107.webp
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
هیڅ ځله
هیڅ ځله نه باید پسېدل.
cms/adverbs-webp/84417253.webp
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
لاندې
هغه لاندې ته ما ته ولوړل شوی.
cms/adverbs-webp/71670258.webp
hôm qua
Mưa to hôm qua.
روڼه
دوی روڼه زیږوځو.
cms/adverbs-webp/29115148.webp
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
خو
د کوره خچګره ده خو رومانټیک ده.
cms/adverbs-webp/40230258.webp
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
ډېر
هغه همیشه ډېره کار کوي.
cms/adverbs-webp/96228114.webp
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
اوس
آیا زه اوس هغه ته زنګ وکړم؟
cms/adverbs-webp/172832880.webp
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
ډیر
د وچ کوچنۍ ډیر ژځمن دی.
cms/adverbs-webp/57457259.webp
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
باندې
د بچو باندې نه پاتې شي.
cms/adverbs-webp/99516065.webp
lên
Anh ấy đang leo lên núi.
پورته
هغوی د غره پر مخ پورته ځوي.