لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
khá
Cô ấy khá mảnh khảnh.
ډېر
هی ډېر وړوکې ده.
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
کله
کله یې زنګولی شي؟
đã
Anh ấy đã ngủ rồi.
اوس
هغه اوس خور شوی!
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
هیڅ ځله
هیڅ ځله نه باید پسېدل.
xuống
Họ đang nhìn xuống tôi.
لاندې
هغه لاندې ته ما ته ولوړل شوی.
hôm qua
Mưa to hôm qua.
روڼه
دوی روڼه زیږوځو.
nhưng
Ngôi nhà nhỏ nhưng rất lãng mạn.
خو
د کوره خچګره ده خو رومانټیک ده.
quá nhiều
Anh ấy luôn làm việc quá nhiều.
ډېر
هغه همیشه ډېره کار کوي.
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?
اوس
آیا زه اوس هغه ته زنګ وکړم؟
rất
Đứa trẻ đó rất đói.
ډیر
د وچ کوچنۍ ډیر ژځمن دی.
ra ngoài
Đứa trẻ ốm không được phép ra ngoài.
باندې
د بچو باندې نه پاتې شي.