لغتونه
فعلونه زده کړئ – Vietnamese
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.
هم
سپی هم د میز پر مخ اوګوري.
khi nào
Cô ấy sẽ gọi điện khi nào?
کله
کله یې زنګولی شي؟
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.
اندره
هو اندره راځي یا بیرون؟
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.
نور
کوچنی اطفال نور جیبونه ترلاسه کړي.
chưa bao giờ
Người ta chưa bao giờ nên từ bỏ.
هیڅ ځله
هیڅ ځله نه باید پسېدل.
cùng nhau
Hai người thích chơi cùng nhau.
یوټل
هغوی دواړه یوټل لوبه کوي.
sớm
Một tòa nhà thương mại sẽ sớm được mở ở đây.
ژر
دلته ژر یو تجارتي بنسټ خلاص کېدلي.
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.
اوږد
زه اوږد ورته په انتظار کښې ناستم.
về nhà
Người lính muốn về nhà với gia đình mình.
کور
بشر کور ته په خپلې کورنۍ ته ورستنۍ وژل غواړي.
gần như
Tôi gần như trúng!
تقریباً
زه تقریباً ورځم.
trước
Cô ấy trước đây béo hơn bây giờ.
دمخه
دمخه هغه نرخوره وه.