Từ điển nhóm từ và thành ngữ

vi Tính từ 1   »   he ‫שמות תואר 1‬

78 [Bảy mươi tám]

Tính từ 1

Tính từ 1

‫78 [שבעים ושמונה]‬

78 [shiv\'im ushmoneh]

‫שמות תואר 1‬

[shmot to'ar 1]

Chọn cách bạn muốn xem bản dịch:   
Việt Do Thái Chơi Thêm
Một bà già ‫א--ה -קנ-‬ ‫____ ז____ ‫-י-ה ז-נ-‬ ----------- ‫אישה זקנה‬ 0
is--- --en-h i____ z_____ i-h-h z-e-a- ------------ ishah zqenah
Một người phụ nữ to béo / mập ‫א--ה--מ-ה‬ ‫____ ש____ ‫-י-ה ש-נ-‬ ----------- ‫אישה שמנה‬ 0
i--a- ----nah i____ s______ i-h-h s-m-n-h ------------- ishah shmenah
Một người phụ nữ tò mò ‫---ה------ת‬ ‫____ ס______ ‫-י-ה ס-ר-י-‬ ------------- ‫אישה סקרנית‬ 0
i-h-h-saq--nit i____ s_______ i-h-h s-q-a-i- -------------- ishah saqranit
Một chiếc xe mới ‫-----ת---ש-‬ ‫______ ח____ ‫-כ-נ-ת ח-ש-‬ ------------- ‫מכונית חדשה‬ 0
mekh---- x------h m_______ x_______ m-k-o-i- x-d-s-a- ----------------- mekhonit xadashah
Một chiếc xe nhanh ‫מ----ת-מ-י--‬ ‫______ מ_____ ‫-כ-נ-ת מ-י-ה- -------------- ‫מכונית מהירה‬ 0
m-kho-i--m---r-h m_______ m______ m-k-o-i- m-h-r-h ---------------- mekhonit mehirah
Một chiếc xe thoải mái ‫-כ--י- -וח-‬ ‫______ נ____ ‫-כ-נ-ת נ-ח-‬ ------------- ‫מכונית נוחה‬ 0
m-kh-nit nox-h m_______ n____ m-k-o-i- n-x-h -------------- mekhonit noxah
Một chiếc váy màu xanh nước biển ‫---ה כ----‬ ‫____ כ_____ ‫-מ-ה כ-ו-ה- ------------ ‫שמלה כחולה‬ 0
ss-------x-lah s______ k_____ s-i-l-h k-u-a- -------------- ssimlah kxulah
Một chiếc váy màu đỏ ‫שמ---א-ומ-‬ ‫____ א_____ ‫-מ-ה א-ו-ה- ------------ ‫שמלה אדומה‬ 0
s-i--a- adumah s______ a_____ s-i-l-h a-u-a- -------------- ssimlah adumah
Một chiếc váy màu xanh lá cây ‫-מ-- -ר-ק-‬ ‫____ י_____ ‫-מ-ה י-ו-ה- ------------ ‫שמלה ירוקה‬ 0
s-i-l-h yeruq-h s______ y______ s-i-l-h y-r-q-h --------------- ssimlah yeruqah
Một cái túi màu đen ‫--ק -חור‬ ‫___ ש____ ‫-י- ש-ו-‬ ---------- ‫תיק שחור‬ 0
tiq sh-xor t__ s_____ t-q s-a-o- ---------- tiq shaxor
Một cái túi màu nâu ‫-י----ם‬ ‫___ ח___ ‫-י- ח-ם- --------- ‫תיק חום‬ 0
t-q---m t__ x__ t-q x-m ------- tiq xum
Một cái túi màu trắng ‫--ק לבן‬ ‫___ ל___ ‫-י- ל-ן- --------- ‫תיק לבן‬ 0
tiq--av-n t__ l____ t-q l-v-n --------- tiq lavan
Những người tử tế ‫---י- נחמד--‬ ‫_____ נ______ ‫-נ-י- נ-מ-י-‬ -------------- ‫אנשים נחמדים‬ 0
ana-----n--m---m a______ n_______ a-a-h-m n-x-a-i- ---------------- anashim nexmadim
Những người lịch sự ‫א-ש---מנ-מס--‬ ‫_____ מ_______ ‫-נ-י- מ-ו-ס-ם- --------------- ‫אנשים מנומסים‬ 0
an-shi---e---a-im a______ m________ a-a-h-m m-n-m-s-m ----------------- anashim menumasim
Những người thú vị ‫------מעני--י-‬ ‫_____ מ________ ‫-נ-י- מ-נ-י-י-‬ ---------------- ‫אנשים מעניינים‬ 0
ana--i--m--an-e--m a______ m_________ a-a-h-m m-'-n-e-i- ------------------ anashim me'anienim
Những đứa bé đáng yêu ‫-ל--ם -ו-י-‬ ‫_____ ט_____ ‫-ל-י- ט-ב-ם- ------------- ‫ילדים טובים‬ 0
yel---m --vim y______ t____ y-l-d-m t-v-m ------------- yeladim tovim
Những đứa bé hư đốn ‫----ם--צו--ם‬ ‫_____ ח______ ‫-ל-י- ח-ו-י-‬ -------------- ‫ילדים חצופים‬ 0
ye--d-m xa-sufim y______ x_______ y-l-d-m x-t-u-i- ---------------- yeladim xatsufim
Những đứa bé ngoan ngoãn ‫-ל--- ---מ-ים‬ ‫_____ מ_______ ‫-ל-י- מ-ו-ס-ם- --------------- ‫ילדים מנומסים‬ 0
y----im---nu-a--m y______ m________ y-l-d-m m-n-m-s-m ----------------- yeladim menumasim

Máy tính có thể tái tạo những từ đã nghe được

Từ lâu con người đã nuôi mộng đọc được suy nghĩ. Ai cũng muốn biết người khác đang nghĩ gì vào một thời điểm nào đó. Giấc mơ này vẫn chưa trở thành sự thật. Ngay cả với công nghệ hiện đại, chúng ta cũng không thể đọc được suy nghĩ. Những gì người khác nghĩ vẫn còn là một bí mật. Nhưng chúng ta có thể nhận ra những gì người khác nghe! Một thí nghiệm khoa học đã chứng minh điều này. Các nhà nghiên cứu đã thành công trong việc xây dựng lại các từ đã được nghe thấy. Để làm được thế, họ đã phân tích sóng não của các đối tượng thử nghiệm. Khi nghe thấy một cái gì đó, não của chúng ta sẽ được kích hoạt. Nó có để xử lý ngôn ngữ nghe được. Một mô hình hoạt động nhất định xuất hiện trong quá trình này. Người ta có thể ghi lại mô hình này bằng các điện cực. Và sau đó họ có thể xử lý tiếp mô hình được này! Họ có thể dùng máy tính để chuyển đổi nó thành một mô hình âm thanh. Từ đó họ có thể xác định được những từ đã nghe được. Nguyên tắc này có thể áp dụng với tất cả các từ. Mỗi từ chúng ta nghe được tạo ra một tín hiệu nhất định. Tín hiệu này luôn kết nối với âm thanh của từ. Vì vậy, nó ‘chỉ’ cần được dịch ra một tín hiệu âm thanh. Vì nếu bạn biết mô hình âm thanh, bạn sẽ biết chữ. Các đối tượng kiểm tra được cho nghe những từ có thật và những từ giả. Nghĩa là một vài từ không tồn tại. Dù vậy, họ vẫn có thể tái hiện những lời này. Họ có thể dùng máy tính để thể hiện những từ được hiểu. Cũng có thể làm cho chúng xuất hiện trên một màn hình máy tính. Bây giờ, các nhà nghiên cứu hy vọng họ sẽ sớm hiểu được các tín hiệu ngôn ngữ tốt hơn. Và họ vẫn tiếp tục nuôi giấc mộng đọc được suy nghĩ...