Từ vựng

Học động từ – Đức

cms/verbs-webp/129235808.webp
horchen
Er horcht gerne am Bauch seiner schwangeren Frau.
nghe
Anh ấy thích nghe bụng vợ mình khi cô ấy mang thai.
cms/verbs-webp/42212679.webp
sich erarbeiten
Er hat sich seine guten Noten hart erarbeitet.
làm việc vì
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có điểm số tốt.
cms/verbs-webp/113671812.webp
teilen
Wir müssen lernen, unseren Wohlstand zu teilen.
chia sẻ
Chúng ta cần học cách chia sẻ sự giàu có của mình.
cms/verbs-webp/92207564.webp
reiten
Sie reiten so schnell sie können.
cưỡi
Họ cưỡi nhanh nhất có thể.
cms/verbs-webp/82258247.webp
zukommen
Sie sahen die Katastrophe nicht auf sich zukommen.
nhận biết
Họ không nhận biết được thảm họa sắp đến.
cms/verbs-webp/91147324.webp
belohnen
Er wurde mit einer Medaille belohnt.
thưởng
Anh ấy được thưởng một huy chương.
cms/verbs-webp/68561700.webp
offenlassen
Wer die Fenster offenlässt, lockt Einbrecher an!
mở
Ai mở cửa sổ ra mời kẻ trộm vào!
cms/verbs-webp/113393913.webp
vorfahren
Die Taxis sind an der Haltestelle vorgefahren.
dừng lại
Các taxi đã dừng lại ở bến.
cms/verbs-webp/78073084.webp
sich hinlegen
Sie waren müde und legten sich hin.
nằm xuống
Họ mệt mỏi và nằm xuống.
cms/verbs-webp/40946954.webp
sortieren
Er sortiert gern seine Briefmarken.
sắp xếp
Anh ấy thích sắp xếp tem của mình.
cms/verbs-webp/91254822.webp
pflücken
Sie hat einen Apfel gepflückt.
hái
Cô ấy đã hái một quả táo.
cms/verbs-webp/116233676.webp
lehren
Er lehrt Geografie.
dạy
Anh ấy dạy địa lý.