Từ vựng
Học trạng từ – Thái

นาน
ฉันต้องรอนานในห้องรอ
Nān
c̄hạn t̂xng rx nān nı h̄̂xng rx
lâu
Tôi phải chờ lâu ở phòng chờ.

มากขึ้น
เด็กที่อายุมากกว่าได้รับเงินเดือนมากขึ้น
māk k̄hụ̂n
dĕk thī̀ xāyu mākkẁā dị̂ rạb ngeindeụ̄xn māk k̄hụ̂n
nhiều hơn
Trẻ em lớn hơn nhận được nhiều tiền tiêu vặt hơn.

แทบจะ
ถังมีน้ำมันแทบจะหมด
thæb ca
t̄hạng mī n̂ảmạn thæb ca h̄md
gần như
Bình xăng gần như hết.

ด้วยกัน
เราเรียนรู้ด้วยกันในกลุ่มเล็กๆ
d̂wy kạn
reā reīyn rū̂ d̂wy kạn nı klùm lĕk«
cùng nhau
Chúng ta học cùng nhau trong một nhóm nhỏ.

ไปที่ไหน
การเดินทางกำลังไปที่ไหน?
Pị thī̀h̄ịn
kār deinthāng kảlạng pị thī̀h̄ịn?
đến đâu
Chuyến đi này đến đâu?

เท่ากัน
คนเหล่านี้ต่างกัน แต่เป็นคนที่มีความสุขในการทำงานเท่ากัน!
Thèā kạn
khn h̄el̀ā nī̂ t̀āng kạn tæ̀ pĕn khn thī̀ mī khwām s̄uk̄h nı kār thảngān thèā kạn!
giống nhau
Những người này khác nhau, nhưng đều lạc quan giống nhau!

ด้านนอก
เรากำลังทานอาหารด้านนอกวันนี้
D̂ān nxk
reā kảlạng thān xāh̄ār d̂ān nxk wạn nī̂
bên ngoài
Chúng tôi đang ăn ở bên ngoài hôm nay.

ตอนนี้
ฉันควรโทรหาเขาตอนนี้หรือไม่?
Txn nī̂
c̄hạn khwr thor h̄ā k̄heā txn nī̂ h̄rụ̄x mị̀?
bây giờ
Tôi nên gọi cho anh ấy bây giờ phải không?

ตลอดเวลา
ที่นี่เคยมีทะเลสาบตลอดเวลา
Tlxd welā
thī̀ nī̀ khey mī thales̄āb tlxd welā
luôn
Ở đây luôn có một cái hồ.

ด้วย
สุนัขก็ยังได้อนุญาตให้นั่งที่โต๊ะด้วย
d̂wy
s̄unạk̄h k̆ yạng dị̂ xnuỵāt h̄ı̂ nạ̀ng thī̀ tóa d̂wy
cũng
Con chó cũng được phép ngồi lên bàn.

ถูกต้อง
คำนี้สะกดไม่ถูกต้อง
T̄hūk t̂xng
khả nī̂ s̄akd mị̀ t̄hūk t̂xng
đúng
Từ này không được viết đúng.
